Tính chất của inox 304 và tiêu chuẩn chất lượng inox 304 là gì? Với khả năng định hình tốt, thép không gỉ 304 có thể dễ dàng hàn và gia công bằng tất cả các phương pháp thông thường.
Tính chất của inox 304
Tính chất cơ học inox 304
Cơ tính của thép không gỉ 304 hay còn được hiểu là khả năng chống chịu khi có tác dụng lực lên vật liệu thép không gỉ 304. Inox thép không gỉ 304 vừa dẻo vừa linh hoạt, lý tưởng cho các hoạt động sản xuất và gia công phụ kiện inox công nghiệp.
Các dạng sản phẩm thép không gỉ 304 có thể giữ được độ dẻo dù ở nhiệt độ rất thấp. Khả năng uốn, tạo hình và dễ dát mỏng vô cùng tốt kể cả khi không cần gia nhiệt. Chính vì thế mà loại inox này đã trở thành nguyên liệu inox chính trong hầu hết các lĩnh vực sản xuất công nghiệp.
Các chỉ số tính chất cơ học có thể được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất của mỗi quốc gia hoặc dựa trên tiêu chuẩn chung phát hành bởi quốc tế. Một số tiêu chuẩn có thể được áp dụng phổ biến như TCVN, ISO, TCVN, JS, AISI.
- Độ bền kéo dài (MPa): 515 (MPa)
- Ứng suất cắt của inox 304 (MPa): 205 (MPa)
- Độ giãn dài trong 50 mm : 40%
- Độ cứng HB inox 304: tối đa 201%
- Độ cứng HV inox 304: tối đa 92%
Tính chất vật lý inox 304
Inox thép không gỉ 304 là một vật liệu có đặc tính chống ăn mòn tốt, độ bền cao có thể cho ra các bán thành phẩm tấm cán nóng, ống rút nguội, không có từ tính. Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 304 vượt trội khi tiếp xúc với môi trường hoặc các phương tiện ăn mòn khác.
Đối với môi trường có chứa clorua, bề mặt 304 có thể dễ xảy ra một số biến chứng khi tiếp xúc như xuất hiện vết rỗ, nứt bề mặt. Một trường hợp khác, sự nứt có thể xuất phát từ sự ăn mòn do ứng suất gây nên xảy ra ở mức nhiệt trên 60 độ C.
Thép không gỉ 304 cung cấp khả năng hàn tốt, ngay cả khi có và không có chất độn. Một số phương pháp hàn khuyến nghị chất độn inox 308, hoặc inox 321 có thể được sử dụng nếu không thể xử lý nhiệt sau quá trình hàn.
Các thành phần hàn kết cấu nặng có yêu cầu ủ sau hàn, các que hàn thường sử dụng ở phương pháp này là inox 304L kết hợp chất độn.
- Mật độ: khoảng 8000 (g / cm3)
- Điểm nóng chảy: 1400 đến 1450 độ C
- Nhiệt lượng riêng: khoảng 500(J / kg · ℃)
- Điện trở suất: khoảng 720 (μΩ · m) (20 ℃):
- Hệ số giãn nở nhiệt: từ 1702 đến 18.4 (1 / K)
- Khuếch tán nhiệt: khoảng 3.84 (mm2/s)
- Sự giãn nở nhiệt: khoảng 1.7 – 1,9 (1* 10 -5 / K)
- Hệ số dẫn nhiệt: từ 16.2 đến 21.5 (W / m · K)
Tiêu chuẩn chất lượng inox 304
Vật liệu inox 304 của mỗi nước trên thế giới có sự khác nhau, điều này xuất phát từ nhu cầu sử dụng hình thành nên các chỉ số xác định chất lượng thép không gỉ 304.
Bộ tiêu chuẩn này được ứng dụng trong một quốc gia hoặc khu vực các các quốc gia liên quan, sử dụng chung một bộ tiêu chuẩn kim loại cho sản xuất công nghiệp.
- Inox 304 tiêu chuẩn JIS : Tiêu chuẩn công nghệ tại Nhật Bản.
- Inox 304 tiêu chuẩn AISI : Hiệp hội các nhà sản xuất thép Bắc Mỹ.
- Inox 304 tiêu chuẩn ASTM / ASME : Tiêu chuẩn hiệp hội thử nghiệm và vật liệu tại Mỹ.
- Inox 304 tiêu chuẩn GB : Tiêu chuẩn công nghiệp của Trung Quốc.
- Inox 304 tiêu chuẩn DIN : Thuộc viện tiêu chuẩn Đức.