Thanh V inox có nhiều loại khác nhau. Có thể phân biệt chúng theo nguyên vật liệu đầu vào, ví dụ như: V inox 304,  V inox 316, V inox 321,  V inox 201, V inox 430. Khách hàng luôn muốn biết báo giá của các loại thanh V inox này.

Thông số kỹ thuật của thanh V inox

giá thanh V inox

– Mã sản phẩm: Mỗi sản phẩm thanh V inox có mã số riêng, dùng để quản lý tất cả những thông tin liên quan đến sản phẩm đó.

– Mác thép: sus 316, sus 321, sus 304, sus 201, sus 430.

– Hình dạng: Thanh inox có dạng chữ V, hai cạnh vuông góc và bằng nhau. V inox đa dạng về kích thước, ví dụ: 10mm x 10mm, 20mm x 20mm 40mm x 40mm,… Khách hàng có thể đặt làm V inox theo thực tế công việc.

– Chiều dài: Thanh V inox có chiều dài dao động từ 6m đến 10m. Khách hàng có thể đặt làm V inox theo thực tế công việc.

– Độ dày thành ống: dao động từ 0.5mm đến 1.5mm.  Có thể thay đổi tùy ý theo yêu cầu của khách hàng.

– Độ bóng bề mặt: BA; HL; No4

– Chất lượng: Loại 1

Đặc điểm của thanh V inox

Thanh V inox được sản xuất từ vật liệu nào, thì nó sẽ mang những đặc điểm của vật liệu đó. Trên thị trường, có nhiều loại V inox khác nhau. Nếu phân chia theo nguyên liệu đầu vào, chúng ta có các loại sau:

– V inox 316

– V inox 321

– V inox 304

– V inox 201

– V inox 430

Sẽ rất dài và khó hiểu nếu chúng ta phân tích đặc điểm của từng loại thanh V inox. Cách tốt nhất là so sánh các loại thanh V inox này. Sao cho làm nổi bật ưu điểm của mỗi dòng sản phẩm.

Xếp từ cao đến thấp theo chất lượng, ta có: V inox 316,  V inox 321, V inox 304, V inox 201, V inox 430. Như vậy, V inox 316 có chất lượng tốt nhất, V inox 430 có chất lượng kém nhất.

Các loại inox khác nhau có đặc tính khác nhau, điều này do cấu tạo hóa học quy định. Inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, hoạt động bền vững trong mọi hoàn cảnh. Chỉ 1 ví dụ điển hình, chúng ta cũng đủ thấy Inox 316 tốt đến nhường nào. Axit là hóa chất độc hại, chúng có thể ăn mòn phần lớn các vật liệu. Nhưng không gây ảnh hưởng đến inox 316.

Khi đổ axit lên bề mặt inox 316, không có bất kỳ hiệu tượng gì xảy ra. Trong khi đó, các loại inox khác sẽ bị sủi bọt trắng hoặc bị ăn mòn nhẹ. Thanh V inox 316 chịu được nhiệt độ lên đến 900 độ C. Nó không bị oxy hóa bởi các nhân tố ngoại cảnh như: ánh nắng mặt trời, nhiệt độ, độ ẩm, nước, muối, các loại hóa chất,…

Xếp sau inox 316 là inox 321 và inox 304. Hai loại inox 304 và inox 321 tương đương nhau, chúng chỉ khác nhau đôi chút về thành phần hóa học. Trong môi trường ổn định, các yếu tố đạt ngưỡng bình thường, ta rất khó kết luận loại inox nào tốt hơn, inox 304 hay inox 321. Đối với môi trường có nhiều clorua, thì inox 321 chống ăn mòn tốt hơn inox 304.

Nói chung, V inox 321 và V inox 304 có khả năng chống ăn mòn tương đối cao. Chúng được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực trang trí ngoại thất, ví dụ như: làm lan can ngoài trời, hay sản xuất cầu thang inox. Inox 321 và inox 304.

Inox 430 có chất lượng kém nhất trong số các loại inox. Thanh inox V 430 dễ bị ăn mòn khi gặp nước, muối và các loại hóa chất. Chính vì vậy, phần lớn thanh inox V 430 được dùng để trang trí các loại bàn ghế, hay nội thất trong nhà. Càng ít tiếp xúc với ánh nắng mặt trời càng tốt. Thanh inox V 430 không phù hợp với các công trình ngoài trời – nơi có điều kiện khắc nghiệt.

Căn cứ vào chất lượng inox, ta có thế xếp giá bán từ cao đến thấp như sau: thanh inox V 316, thanh inox V 321, thanh inox V 304, thanh inox V 201, thanh inox V 430. Đắt nhất là giá của thanh inox V 316, rẻ nhất là giá của thanh V inox 430. Inox càng tốt thì càng đắt.

Chỉ cần bạn có nhu cầu, đơn vị sản xuất inox sẵn sàng cung cấp cho bạn các thông tin sau:

– Báo giá thanh inox V 316

– Báo giá thanh inox V 304

– Báo giá thanh inox V 321

– Báo giá thanh inox V 201

– Báo giá thanh inox V 430

Khi mua hàng tại các đơn vị uy tín, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá cả của các loại thanh V inox. Đây là mức giá “tốt” nhất thị trường.