Thành phần của inox 304

Tỷ lệ thành phần cấu tạo của inox 304 gồm Crom, Niken, Mangan chiếm khá cao. Thành phần của inox 304 đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra đặc tính bền chắc và chống ăn mòn cực hiệu quả, vì vậy mà inox 304 rất phổ biến trong nhiều ứng dụng.

Thành phần inox 304 Giá trị
Carbon (C) 0.07
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 8.00% – 10.50%
Chromium (Cr) 17.50 – 19.50
Molybdenum (Mo)
Nickel (Ni) 8.00 – 10.50
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 304L

Inox 304L là phiên bản mới của thép không gỉ 304. Thành phần của inox 304L và cả 304 đều có Crom và Niken. Tuy nhiên, mức độ chống ăn mòn lại khác nhau, cụ thể 304L tốt hơn trong môi trường ăn mòn nặng vì lượng Carbon thấp hơn.

Thành phần inox 304L Giá trị
Carbon (C) 0.03
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 8.00% – 10.00%
Chromium (Cr) 17.50 – 19.50
Molybdenum (Mo)
Nickel (Ni) 8.00 – 10.50
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 301

Trong thành phần inox 301 có chứa Crom khá lớn, khoảng từ 16 – 19% và Niken 6 – 9.5%, ngoài ra còn chứa Carbon tối đa 0,15%, được đánh giá là loại có độ cứng và độ bền tốt inox 304 nhưng độ bóng sáng và khả năng chống ăn mòn lại không bằng.

Thành phần inox 301 Giá trị
Carbon (C) 0.05 – 0.15
Silicon (S) 2.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 6.00% – 9.50%
Chromium (Cr) 16.0 – 19.0
Molybdenum (Mo) 0.80
Nickel (Ni) 6.00 – 9.50
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 316

Dựa vào bảng thành phần inox 316 có thể thấy là lượng Crom và Niken chiếm rất lớn, ngoài ra còn chứa thêm cả nguyên tố Molypden – rất quan trọng để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa muối hoặc axit.

Thành phần inox 316 Giá trị
Carbon (C) 0.07
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 8.00% – 10.00%
Chromium (Cr) 16.50 – 18.50
Molybdenum (Mo) 2.00 – 2.50
Nickel (Ni) 10.00 – 13.00
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 316L

Cũng giống như inox 304L, inox 316L là biến thể của inox 316. Thành phần hóa học của inox 316 và 316L là tương tự nhau, nhưng lượng Carbon 316L thấp hơn 316, tối đa là 0,03% thay vì 0,07% như inox 316.

Thành phần inox 316L Giá trị
Carbon (C) 0.03
Silicon (S) 2.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 10.00% – 13.00%
Chromium (Cr) 16.50 – 18.50
Molybdenum (Mo) 2.0 – 2.5
Nickel (Ni) 10.00 – 13.00
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 201

Inox 201 đánh giá là loại thép không gỉ kém nhất, vì tỷ lệ thành phần inox 201 như Crom và Niken khá thấp, trong khi đó hàm lượng Carbon lại chiếm tới 0,15%. Vì vậy inox 201 thường dễ bị oxi hóa và gỉ sét hơn.

Thành phần inox 201 Giá trị
Carbon (C) 0.15
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 5.5 – 7.5
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.02
Niken (Ni) 3.50% – 5.50%
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Molybdenum (Mo)
Nickel (Ni) 3.50 – 7.50
Nitrogen (N) 0.05 – 0.25
Iron (Fe) Balance

Thành phần của inox 409

Trong bảng thành phần của inox 409 cho thấy Crom chiếm trung bình (12,5%), không có Niken nên mức chống ăn mòn của inox 409 thấp hơn so 316 và thành phần SUS 304. Tuy nhiên nó lại có khả năng chịu nhiệt cao nên thường ứng dụng chế tạo ống xả, lò nướng.

Thành phần inox 409 Giá trị
Carbon (C) 0.03
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.00
Phosphorus (P) 0.04
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni)
Chromium (Cr) 10.50 – 12.50
Molybdenum (Mo)
Titanium (Ti) [6 x (C + N)] to max 0.65
Nitrogen (N) 0.10
Niobium (Nb)

Thành phần của inox 430

Thành phần của inox 430 chính là Crom chiếm khá cao (16 – 18%), ngoài ra còn có P, S, Si, Mn và Carbon (chiếm tỷ lệ nhỏ) và không có Niken. Vì thế mà tính chống ăn mòn và độ cứng của inox 430 không được đánh giá cao như inox 304.

Thành phần inox 430 Giá trị
Carbon (C) 0.08
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni)
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Molybdenum (Mo)
Titanium (Ti)
Niobium (Nb)

Thành phần của inox 434

Lượng Crom trong thành phần của inox 434 khá cao (16 – 18%) nhưng Niken chỉ chiếm ít (0,6%). Nổi bật của loại inox này là có sự tồn tại của chất Molybdenum (0,75%) nên tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, chứa Clo.

Thành phần inox 434 Giá trị
Carbon (C) 0.08
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.00
Phosphorus (P) 0.04
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni)
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Molybdenum (Mo)
Titanium (Ti)
Niobium (Nb)

Thành phần của inox 439

Inox 439 cũng có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ có hàm lượng Crom từ 17 – 19%, nhưng không bằng 316, 304 vì dưa vào bảng thành phần của inox 439 cho thấy lượng Niken rất ít. Ưu điểm của inox 439 là chịu nhiệt cao, thích hợp trong sản xuất đường ống, tấm lót lò.

Thành phần inox 439 Giá trị
Carbon (C) 0.05
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.00
Phosphorus (P) 0.05
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni)
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Molybdenum (Mo)
Titanium (Ti) [4 x (C + N) + 0.15] to max 0.8
Niobium (Nb) (3 x C + 0.3) to max 1

Thành phần của inox 436

Hàm lượng Crom – một trong những thành phần của inox 436 và 439 là tương tự nhau (16 – 18%), nhưng hàm lượng Niken trong 439 lại thấp hơn. Vì vậy mà mức chống ăn mòn của 436 thấp hơn 439, nhưng cải thiện hơn về tính chịu nhiệt.

Thành phần inox 436 Giá trị
Carbon (C) 0.025
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.00
Phosphorus (P) 0.04
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni) 0.02
Chromium (Cr) 16.00 – 18.00
Molybdenum (Mo) 0.80 – 1.40
Titanium (Ti) [4 x (C + N) + 0.15] to max 0.8
Niobium (Nb)

Thành phần của inox 410

Hàm lượng Crom trong thành phần của inox 410 chiếm khá thấp 11,5 – 13,5%, do đó cung cấp khả năng chống ăn mòn chỉ ở mức trung bình. Quý khách có thể xem thêm các inox thành phần khác của 410 trong bảng dưới đây:

Thành phần inox 410 Giá trị
Carbon (C) 0.08 – 0.15
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 1.50
Phosphorus (P) 0.04
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni) 0.75
Chromium (Cr) 11.50 – 13.50
Nitrogen (N) Balance
Iron (Fe) 0.080 – 0.150

Thành phần của inox 420

Inox 420 là lựa chọn phổ biến trong sản xuất dụng cụ dao kéo, xoong nồi. Vì Carbon trong thành phần inox 420 chiếm khá cao (0,15%), đây là yếu tố quyết định đến độ cứng. Tuy nhiên mức chống ăn mòn của 420 chưa được cao.

Thành phần inox 420 Giá trị
Carbon (C) 0.15
Silicon (S) 1.00
Manganese (Mn) 2.00
Phosphorus (P) 0.045
Sulfur (S) 0.015
Niken (Ni) 8.00 – 10.50
Chromium (Cr) 17.50 – 19.50
Nitrogen (N) 0.10
Iron (Fe)