Tấm inox 304 dày 6mm là một sản phẩm được phổ biến khá rộng rãi hiện nay được biết đến với những đặc tính ưu việt nổi trội, có thể đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của con người. Để đưa ra cái nhìn tổng quan hơn về sản phẩm tấm inox này, mời quý khách hàng khám phá về tấm inox 304 dày 6mm cùng chúng tôi qua những thông tin dưới đây.
Chi tiết về tấm inox 304 dày 6mm
Tấm inox 304 dày 6mm là loại tấm thép không gỉ có độ dày là 6mm, được làm từ thép inox 304, một vật liệu có khả năng chịu ăn mòn tốt. Tấm inox này có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và có tuổi thọ sử dụng dài.
Inox tấm 304 dày 6mm được gia công bằng máy móc công nghệ hiện đại, được kiểm tra chặt chẽ và có thể đáp ứng phục vụ được nhiều nhu cầu trong xây dựng, dây chuyền sản xuất, và nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác.
Tấm inox 304 dày 6mm có đa dạng quy cách tấm khác nhau, tương ứng với số cân nặng của từng quy cách, chính điều này đã đem lại sự tiện ích phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong đời sống xã hội.
Thông số kỹ thuật tấm inox 304 dày 6mm
Để giúp khách hàng hiểu rõ hơn về tấm inox 304 dày 6mm, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết qua một vài mô tả ngắn gọn bằng bảng thông số kỹ thuật đi kèm với bảng thành phần hóa học lẫn tính chất cơ học, giúp quý khách hàng tham khảo về bản chất của tấm inox này.
Mác thép | SUS 304, 304L, 304H |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB |
Độ dày | 6mm |
Khổ rộng | 800mm, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Chiều dài | 1m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m |
Bề mặt | BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline) |
Thương hiệu | Posco, Bahru, Outokumpu, Columbus, Hyundai, Tisco, Acerinox |
Xuất xứ | Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan |
Đóng gói | Đóng kiện pallet gỗ |
Gia công | Cắt, chấn, đột theo yêu cầu |
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học của tấm inox 304 6mm
Thành phần | 304 | 304L | 304H |
Carbon, Max % | 0.08 | 0.03 | 0.1 |
Manganese, Max % | 2 | 2 | 2 |
Phosphorus, Max % | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Sulphur, Max % | 0..03 | 0.03 | 0.03 |
Silicon Max | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Chromium range | 18 – 20 | 18 – 20 | 18 – 20 |
Nickel range | 8.0 – 16 | 8.0 – 12 | 8.0 – 10.5 |
Nitrogen Max | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
Tính chất cơ học
Bảng tính chất cơ học của inox tấm 304 dày 6mm
Tính chất cơ học | 304 | 304L | 304H |
Tensile Min | 75 ksi | 70 ksi | 75 ksi |
Yield Min | 30 ksi | 25 ksi | 30 ksi |
Elongation Min | 40% | 40% | 40% |
Hardness Max | 95 HRB | 95 HRB | 92 HRB |
Ưu điểm tấm inox 304 dày 6mm
Được đông đảo khách hàng ưa chuộng và sử dụng, vậy sản phẩm tấm inox 304 dày 6mm có gì mà chúng lại phổ biến rộng rãi trên toàn thị trường đến như thế? Nếu quý khách hàng cũng cảm thấy tò mò sau lần khơi gợi này của chúng tôi, vậy thì mời bạn hãy cùng chúng tôi điểm qua một số ưu điểm đặc trưng của inox 304 dày 6mm ngay dưới đây:
- Tấm inox 304 6mm được tạo nên từ chất liệu inox 304 nên chúng có độ bền và tuổi thọ cao có thể dùng hằng chục năm, rất ít hư hỏng.
- Có độ cứng cao, rất khó vỡ, có thể chịu được tải trọng lớn, an toàn khi dùng là điểm nổi bật của sản phẩm, vì thế chúng được cho phép ứng dụng nhiều cho các ngành công nghiệp nặng.
- Có khả năng chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt như Việt Nam, bề mặt láng bóng, nhẵn mịn trong nhiều năm, không bị oxy hóa, gỉ sét, không bị ăn mòn.
- Giá thành của sản phẩm inox tấm 304 dày 6mm rất hợp lý, chúng không đắt cũng không rẻ mà hoàn toàn mang lại những tiện ích phù hợp với giá cả.
- Dễ dàng gia công, tạo hình sản phẩm, các chi tiết nhỏ, phức tạp cũng có để được cắt, uốn dễ dàng theo yêu cầu.