Hiện nay những vật dụng trong đời sống cá nhân, máy móc trong công ty, phụ kiện trong các xí nghiệp được sản xuất một cách trau chuốt và tỉ mỉ hơn. Những nguyên vật liệu này không chỉ cần sức bền cao, chất lượng tốt mà còn phải mang đậm tính thẩm mỹ. Vì lý do đó, vật liệu inox tấm 304 dày 1.2mm được sản xuất và cung ứng để phục vụ gia công máy móc, thiết bị, phụ kiện không còn thô kệch như những tấm inox trước đây.

Chi tiết về tấm inox 304 dày 1.2mm

Tấm inox 304 dày 1.2mm được chế tác từ inox, độ dày thích hợp để ứng dụng trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau. Có nhiều loại tấm inox 304 dày 1.2mm khác nhau về thiết kế bề mặt, chất lượng, chủng loại.

Vì sao tấm inox 304 dày 1.2mm phổ biến? Ngoài độ dày thích hợp ra thì tấm inox còn mang một sức bền tốt, độ dẻo và chống chịu ăn mòn cao nên được ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

Về bề mặt của tấm inox 304 dày 1.2mm, tấm inox 304 dân dụng thường có bề mặt chủ yếu là BA/2B/HL và NO4. Còn đối với loại inox 304 công nghiệp thì bề mặt chỉ có duy nhất một loại đó là bề mặt NO1 mới có thể đáp ứng được nhu cầu.

Thông số kỹ thuật tấm inox 304 dày 1.2mm

Tuân thủ quy chuẩn chung về thông số kỹ thuật của tấm inox 304 dày 1.2mm Thịnh Phát đã cho ra sản phẩm với chất lượng cao. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật, bảng thành phần hóa học, tính cơ học của tấm inox 304 dày 1.2 mm:

Mác thép SUS 304, 304L, 304H
Tiêu chuẩn ASTM, AISI, JIS, GB
Độ dày 1.2mm
Khổ rộng 800mm, 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm
Chiều dài 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m, 9m
Bề mặt BA, 2B, No.1, No.3, No.4, No.8, HL (Hairline)
Thương hiệu JFE, Nippon Steel, Outokumpu, Acerinox, Posco
Xuất xứ Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Đài loan
Đóng gói Cán keo, Phủ màng PVC, Đóng kiện pallet gỗ
Gia công Cắt, chấn, đột theo yêu cầu

 

Thành phần hóa học

Bảng thông số thành phần hóa học của tấm inox 304 dày 1.2mm

Thành phần 304 304L 304H
Carbon, Max % 0.08 0.03 0.1
Manganese, Max % 2 2 2
Phosphorus, Max % 0.045 0.045 0.045
Sulphur, Max % 0..03 0.03 0.03
Silicon Max 0.75 0.75 0.75
Chromium range 18 – 20 18 – 20 18 – 20
Nickel range 8.0 – 10.5 8.0 – 12 8.0 – 10.5
Nitrogen Max 0.1 0.1 0.1

 

Tính chất cơ học

Bảng thông số tính chất cơ học của inox 304 tấm dày 1.2mm

Tính chất cơ học 304 304L 304H
Tensile Min 75 ksi 70 ksi 75 ksi
Yield Min 30 ksi 25 ksi 30 ksi
Elongation Min 40% 40% 40%
Hardness Max 95 HRB 95 HRB 92 HRB

 

Ưu điểm của inox tấm 304 dày 1.2mm

Qua các ứng dụng của tấm inox 304 dày 1.2 mm thì ta có thể khẳng định được đây là sản phẩm có rất nhiều ưu điểm. Mọi ưu điểm đều có tính tương thích đặc biệt với nhiều khía cạnh trong sản xuất cũng như đời sống.

  • Đầu tiên là inox 304 rất đặc biệt so với nhiều loại inox khác. Bởi tấm inox này có độ bền, tuổi thọ cao nên thời gian sử dụng lên đến hàng chục năm.
  • Tấm inox dày 1.2mm là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu mạnh mẽ đối với các tác động khác từ môi trường như thời tiết. Khả năng chống oxy hóa ưu việt, chống rỉ sét và mài mòn vượt trội.
  • Bề mặt tấm inox 304 1.2 ly láng mịn, nhẵn nhụi nên rất dễ dàng vệ sinh, khó bị dính bẩn và trầy xước. Mọi vết bẩn cứng đầu đều có thể lau dọn được mà không cần dùng dung  dịch, các  chất tẩy rửa hóa học.
  • Trọng lượng của tấm inox 304 dày 1.2mm nhẹ và thích hợp trong việc gia công, chế tác, uốn, cắt hoặc tạo khuôn sản phẩm một cách dễ dàng.
  • Có độ cứng cao, bền bỉ và rất khó vỡ, có khả năng chịu được trọng lượng lớn và đặc biệt an toàn khi sử dụng.